Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đến nơi


[đến nơi]
to be going to do something; to be about to do something; to be on the point of doing something
Mưa đến nơi, mà sao họ vẫn ngồi ngoài trời?
It is about to rain, but why do they keep sitting outdoors?
to arrive at one's destination; to reach one's destination
Họ gần đến nơi rồi, nhưng bỗng nhiên trời mưa
They were nearing their destination, but it rained all of a sudden
(Chúng ta ) sắp / gần đến nơi chưa?
Are we nearly there?; Shall we soon be there?
(nghĩa bóng) to the (very) end



About, soon
Mưa đến nơi It is about to rain


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.